Thứ Năm, 24 tháng 5, 2012

33 trường đại học công bố tỷ lệ chọi

(giao duc) - Tính đến chiều 24/5 đã có 33 trường ĐH, Học viện công bố tỷ lệ chọi dự kiến. Điểm đáng lưu ý, nhiều ngành tuyển đào tạo ĐH năm nay có lượng hồ sơ đạt thấp, thậm chí chỉ nhận được 1 hồ sơ.

Chi tiết tỷ lệ chọi các trường:


Trường/NgànhTổng số hồ sơ ĐKDTChỉ tiêu tuyển mớiTỷ lệ chọi dự kiến
ĐH Bách khoa Hà Nội19.0005.2001/3,6
ĐH Ngoại thương
* Phía Bắc
* Phía Nam
10.400
3.500
2.500
900

1/ 4,16
1/3,88
ĐH Giao thông Vận tải17.7995.000 (Hà Nội: 3.500; TP.HCM: 1.500)1/3,5
ĐH Sư phạm Hà Nội16.3003.0601/5,3
Học viện Ngân hàng
* Khối A
* Khối D
10.000
8.768
1.333
2.100
200

1/ 4,1
1/6,6
Học viện Tài chính 
* Khối A
* Khối D1
13.203
12.343
860
3.3501/ 3,9
ĐH Kinh tế quốc dân
* Khối A
* Khối D
22.000
17.000
5000
4.5001/ 4,8
ĐH Huế


* Trường ĐH Y - dược Huế


- Điều dưỡng1.286521/24,73
- Kỹ thuật y học

1/13,3
- Y học cổ truyền

1/ 11,87
- Răng - Hàm - Mặt

1/9,36
- Y tế công cộng

1/9,33
- Y đa khoa

1/6,18
- Y học dự phòng

1/5,9
- Dược học

1/5,75
Trường ĐH Nông lâm, Khoa Luật, ĐH Kinh tế Huế đứng sau ĐH Y - dược về tỷ lệ "chọi". Riêng các trường như ĐH Nghệ thuật, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, Khoa Du lịch, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có một số ngành tỷ lệ "chọi" nhỏ hơn 1 (số hồ sơ nộp vào ít hơn chỉ tiêu ngành).
ĐH Sư phạm TP.HCM


- Giáo dục quốc phòng - an ninh121201/0,1
- Sư phạm Nga36401/0,9
- Sư phạm Pháp36601/0,6
- Ngôn ngữ Nga28601/0,5
- Ngôn ngữ Pháp41601/0,7
- Ngôn ngữ Trung Quốc1081201/0,9
- Văn học711201/0,6
- Quốc tế học871101/0,8
ĐH Quy Nhơn25.585, giảm 3.700 hồ sơ. Trong đó, khối A có 12.761 hồ sơ; khối B có 3.750 hồ sơ; khối C có 3.393 hồ sơ; khối D1 có 3.936 hồ sơ; khối M có 1.198 hồ sơ; khối T có 542 hồ sơ và ít nhất là khối A1 chỉ có 3 hồ sơ1/7,1
ĐH Đà Nẵng52.27011.220
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng5.2181.6501/3,16
- Sư phạm tiếng Anh6631751/3,79
- Sư phạm tiếng Pháp17351/0,49
- Sư phạm tiếng Trung quốc23351/0,66
- Ngôn ngữ Anh2.8187301/3,86
- Ngôn ngữ Nga42701/0,60
- Ngôn ngữ Pháp1231051/1,17
- Ngôn ngữ Trung quốc4011401/2,86
- Ngôn ngữ Nhật4821051/4,59
- Ngôn ngữ Hàn Quốc398701/5,69
- Quốc tế học2411501/1,61
- Ngôn ngữ Thái Lan10351/0,29
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng16.9373.0301/5,59
- Công nghệ Sinh học435701/6,21
- Công nghệ thông tin2,2342301/9,71
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng63601/1,05
- Công nghệ chế tạo máy6912101/3,29
- Công nghệ vật liệu50601/0,83
- Quản lý công nghiệp215601/3,58
- Kỹ thuật cơ khí8111301/6,24
- Kỹ thuật cơ điện tử6111201/5,09
- Kỹ thuật nhiệt1941701/1,14
- Kỹ thuật tàu thủy67601/1,12
- Kỹ thuật điện, điện tử2.1712801/7,75
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông8892601/3,42
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2671001/2,67
- Kỹ thuật môi trường203501/4,06
- Kỹ thuật dầu khí430601/7,17
- Công nghệ thực phẩm855901/9,50
- Kiến trúc837601/13,95
- Kỹ thuật công trình xây dựng2.1743201/6,79
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1.6702601/6,42
- Kỹ thuật xây dựng550601/9,17
- Kỹ thuật tài nguyên nước47601/0,78
- Kinh tế xây dựng8261401/5,90
- Quản lý tài nguyên và môi trường607601/10,12
Trường ĐH Kinh tế13.6921.9001/7,21
- Kinh tế3662701/1,36
- Quản trị kinh doanh4.9033901/12,57
- Marketing825801/10,31
- Kinh doanh quốc tế9061301/6,97
- Kinh doanh thương mại745801/9,31
- Tài chính Ngân hàng1.8333001/6,11
- Kế toán2.4012201/10,91
- Kiểm toán4701101/4,27
- Quản trị nhân lực366701/5,23
- Hệ thống thông tin quản lý881001/0,88
- Luật174501/3,48
- Luật kinh tế594501/11,88
- Thống kê21501/0,42
Trường ĐH Sư phạm11.9701.5001/7,98
- Giáo dục Mầm non1.4271001/14,27
- Giáo dục Tiểu học2.5411001/25,41
- Giáo dục Chính trị71501/1,42
- Sư phạm Toán học663501/13,26
- Sư phạm Tin học136501/2,72
- Sư phạm Vật lý457501/9,14
- Sư phạm Hoá học407501/8,14
- Sư phạm Sinh học637501/12,74
- Sư phạm Ngữ văn537501/10,74
- Sư phạm Lịch sử264501/5,28
- Sư phạm Địa lý289501/5,78
- Việt Nam học235501/4,70
- Văn học871501/0,58
- Văn hoá học23501/0,46
- Tâm lý học308501/6,16
- Địa lý học93501/1,86
- Báo chí467501/9,34
- Công nghệ sinh học829601/13,82
- Vật lý học47501/0,94
- Hóa học180501/3,60
- Khoa học Môi trường283501/5,66
- Toán ứng dụng1421001/1,42
- Công nghệ thông tin3731501/2,49
- Công tác xã hội132601/2,20
- Quản lý tài nguyên và môi trường1.394501/27,88
Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)3.3081.8001/1,84
- Hệ thống thông tin quản lý18801/0,23
- Công nghệ sinh học46801/0,57
- Công nghệ Thông tin5011201/4,18
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc61801/0,76
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng265801/3,31
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng5011801/2,78
- Công nghệ kỹ thuật giao thông1471201/1,23
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí2371201/1,98
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử59801/0,74
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô3821201/3,18
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt43801/0,54
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5471801/3,04
- Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông1151201/0,96
- Công nghệ kỹ thuật hoá học30801/0,38
- Công nghệ kỹ thuật môi trường1261201/1,05
- Công nghệ thực phẩm145801/1,81
- Quản lý xây dựng85801/1,06
Trường CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)466780
- Quản trị kinh doanh44701/0,63
- Kế toán622001/0,31
- Khoa học máy tính31701/0,44
- Truyền thông và mạng máy tính39801/0,49
- Hệ thống thông tin1601/0,02
- Công nghệ thông tin2692401/1,12
- Tin học ứng dụng20601/0.33
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum6795601/1,21
- Quản trị kinh doanh8701/0,11
- Kế toán (C340301)8701/0,11
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng5701/0,07
- Quản trị kinh doanh128701/1,83
- Tài chính Ngân hàng108701/1,54
- Kế toán (D340301)223701/3,19
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông102701/1,46
- Kinh tế xây dựng97701/1,39
ĐH Công nghiệp Hà Nội65.3756.0001/10
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông
* Phía Bắc
* Phía Nam


1.950
650
1/3,2
1/3,8
ĐH Điện lực13.2281.6001/ 8,2
ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam,12.0002.3501/5,1
ĐH Vinh20.1004.5151/ 4,4
ĐH Nông Nghiệp Hà Nội52.4927.0001/7,4
ĐH Thủy lợi14.7633.2201/4,5
Học viện Báo chí và Tuyên truyền7.8501.5001/5,2

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét